1) Carbon Steel Rod – Thép tròn cacbon
Phân loại: Thép cacbon thấp / trung bình / cao
Mác tiêu biểu: Q195, Q235, Q215; 10#, 20#, 35#, 45#; 20Cr, 40Cr, 42CrMo, 12Cr1MoV, 5CrMo, 30CrMo, 20CrMnTi, GCr15, 16Mn…
Quy cách: Φ5–250 mm
Tiêu chuẩn: GB/T 699 (thép cacbon kết cấu), GB/T 3077 (thép hợp kim kết cấu) … (các tiêu chuẩn quốc gia liên quan khác)
2) Carbon Steel Rebar – Thép cây cốt bê tông
Loại thép vằn cán nóng dùng cho bê tông:
-
HRB400 / HRB400E; HRB500 / HRB500E; HRB600
Quy cách: Φ6–40 mm
Tiêu chuẩn: GB/T 1499.2
Tương đương/tiêu chuẩn quốc tế thường dùng:
-
B500B, B500C – BS 4449:2005 · Φ6–40 mm
-
GR40, GR60 – ASTM A615 · Φ10–32 mm
-
GR60 (hàn) – ASTM A706 · Φ10–32 mm
-
SD400, SD500, SD600 – KS D 3504 · Φ10–32 mm




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.